Câu có chứa động từ trao - nhận trong tiếng Nhật : (Record no. 1141)

000 -Đầu biểu
Trường điều khiển có độ dài cố định 01386nam a2200277 4500
001 - Mã điều khiển
Trường điều khiển dlc000041414
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất
Trường điều khiển 20150529105005.0
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung
Trường điều khiển có độ dài cố định 101206 000 0 eng d
035 ## - Số quản lý của hệ thống
Số điều khiển hệ thống VNU030050003
041 ## - Mã ngôn ngữ
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng vie
044 ## - Quốc gia xuất bản/cấp phát mã số thực thể
Quốc gia xuất bản/cấp phát mã số thực thể VN
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey)
Chỉ số phân loại 495.6
090 ## - Số định danh cục bộ
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) 495.6
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) ĐA-H 2003
094 ## -
-- 81.751.2
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng
Họ tên riêng Đào, Thị Hồng Hạnh
245 10 - Thông tin về nhan đề
Nhan đề chính Câu có chứa động từ trao - nhận trong tiếng Nhật :
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) Luận văn ThS Lý luận ngôn ngữ 5.04.08 /
Thông tin trách nhiệm Đào Thị Hồng Hạnh ; Nghd. : PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh.
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành
Nơi xuất bản, phát hành H. :
Tên nhà xuất bản, phát hành ĐHKHXH&NV,
Ngày tháng xuất bản, phát hành 2003.
300 ## - Mô tả vật lý
Số trang 129 tr.
520 ## - Tóm tắt, v...v...
Tóm tắt, v...v... Nghiên cứu đặc điểm của nhóm động từ trao - nhận trong sự so sánh với các động từ khác trong tiếng Nhật. Tìm hiểu sự tương đồng và khác biệt về mặt cấu trúc ngữ pháp giữa dạng câu có chứa động từ trao - nhận trong tiếng Nhật và tiếng Việt. Khảo sát những yếu tố ngoài ngôn ngữ quy định việc sử dụng các động từ trao - nhận để nghiên cứu bình diện ngữ dụng học trong ngôn ngữ
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát Lý luận ngôn ngữ
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát Ngôn ngữ
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát Tiếng Nhật
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát Động từ trao - nhận
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Nguyễn Thị Việt Thanh,
Ngày tháng đi theo tên (năm sinh, năm mất) 1958- ,
Thuật ngữ liên quan Người hướng dẫn.
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA)
Dạng tài liệu mặc định (Koha) Thesis
Holdings
Ngày áp dụng giá thay thế Kho tài liệu Giá bổ sung Thư viện sở hữu Ký hiệu phân loại Trạng thái hư hỏng Đăng ký cá biệt Trạng thái mất tài liệu Loại khỏi lưu thông Thư viện hiện tại Cập nhật lần cuối Nguồn phân loại Ngày bổ sung Không cho mượn Kiểu tài liệu
2014-07-12Kho luận văn60000.00Dl Library495.6 Sẵn sàngLV000809Sẵn sàng Dl Library2014-07-12 2011-05-19Sẵn sàngThesis

Supported by D&L