000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
02558nam a2200277 a 4500 |
001 - Mã điều khiển |
Trường điều khiển |
dlc000122843 |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20150529105114.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
130626 vm 000 0 vie d |
041 1# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
044 ## - Quốc gia xuất bản/cấp phát mã số thực thể |
Quốc gia xuất bản/cấp phát mã số thực thể |
VN |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
324.25970755 |
Chỉ số ấn bản |
14 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
324.25970755 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
HO-H 2013 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Hồ, Thị Liên Hương |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Đảng với hoạt động đối thoại của Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam từ năm 1996 đến năm 2010 : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Luận văn ThS. Lịch sử: 60 22 56 / |
Thông tin trách nhiệm |
Hồ Thị Liên Hương ; Nghd. : PGS.TS. Vũ Quang Hiển |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
ĐHKHXH&NV, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2013 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
161 tr. + |
Tư liệu đi kèm |
CD-ROM + tóm tắt |
502 ## - Ghi chú nghị luận |
Ghi chú nghị luận |
Luận văn ThS. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam -- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Trình bày sự chỉ đạo của Đảng đối với hoạt động đối ngoại nhân dân và lần đầu tiên trình bày quá trình Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (HLHPNVN) cụ thể hóa chủ trương đối ngoại của Đảng thành những phương hướng, mục tiêu đối ngoại riêng, thông qua hai quãng thời gian từ năm 1996 đến năm 2000, và từ năm 2001 đến năm 2010. Khái quát về những hoạt động đối ngoại ngày một phong phú, có chất lượng của HLHPNVN dưới sự lãnh đạo của Đảng. Từ đó, thấy được thành tựu, hạn chế trong hoạt động đối ngoại của Hội và phân tích được nguyên nhân chủ quan cũng như khách quan dẫn tới những vấn đề đã nêu. Rút ra những bài học kinh nghiệm nhằm đề ra những chính sách, biện pháp đối ngoại của Hội, vừa phù hợp chủ trương chung của Đảng Cộng sản Việt Nam vừa phù hợp với đặc điểm riêng của HLHPNVN, của phụ nữ Việt Nam. Vận dụng những bài học kinh nghiệm được đưa ra, sẽ là cơ hội giúp hoạt động đối ngoại của Hội ngày một phát triển, đi vào chiều sâu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, tăng cường hội nhập quốc tế toàn diện. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Lịch sử Đảng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Giai đoạn 1996-2010 |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Đường lối lãnh đạo |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Vũ, Quang Hiển, |
Ngày tháng đi theo tên (năm sinh, năm mất) |
1951- , |
Thuật ngữ liên quan |
người hướng dẫn |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
Thesis |